A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phụ Lục | |||||||||||||||||||||||||
2 | THẨM ĐỊNH HỒ SƠ SẢN PHẨM OCOP CẤP TỈNH | |||||||||||||||||||||||||
3 | Cơ sở: HTX Kim Ngoan | |||||||||||||||||||||||||
4 | Sản phẩm tham gia: Cá thát lát rút xương tẩm gia vị - Kim Ngoan | Điểm của các thành viên Hội động tỉnh | ||||||||||||||||||||||||
5 | Địa chỉ: Ấp 3, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | |||||||||||||||||||||||||
6 | Nội dung Đánh giá | Điểm chuẩn | Điểm của HĐ cấp huyện | Điểm thẩm định của VPĐP các chương trình MTQG | Điểm Hội đồng chấm | Chênh lệch | UBND tỉnh | Sở NN&PTNT | Sở Công Thương | Sở TN&MT | Sở Văn hóa, TT&DL | Sở LĐ, TB&XH | Sở Y Tế | Sở TT & TT | Sở KH&CN | UBMT Tổ Quốc tỉnh | Liên Minh HTX | Hội ND tỉnh | Giá trị nhỏ nhất | Giá trị lớn nhất | ||||||
7 | TỔNG ĐIỂM =A+B+C | 100 | 77,8 | 65 | 10,5 | 64 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 62 | 0 | 64 | 0 | 0 | 0 | 64 | 0 | ||||||
8 | 1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT | |||||||||||||||||||||||||
9 | 1.1. Nguồn nguyên liệu | 3 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
10 | Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50% | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
11 | Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 50% đến dưới 75% | 2 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
12 | Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100% | 3 Điểm | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
13 | 1.2. Gia tăng giá trị | 3 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
14 | Chế biến đơn giản | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
15 | Chế biến | 2 Điểm | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
16 | Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất lượng cao hơn) | 3 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
17 | 1.3. Năng lực sản xuất để phân phối | 4 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
18 | (Khả năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường) | |||||||||||||||||||||||||
19 | Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
20 | Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình | 2 Điểm | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
21 | Có năng lực, quy mô sản xuất lớn | 3 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
22 | Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu | 4 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
23 | 1.4. Liên kết chuỗi trong sản xuất | 2 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
24 | Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng | 0 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
25 | Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh) | 1 Điểm | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
26 | Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết. | 2 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
27 | 1.5. Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất | 5 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
28 | Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
29 | Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành | 2 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
30 | Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành | 3 Điểm | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
31 | Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng | 4 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
32 | Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất | 5 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
33 | 1.6. Sử dụng năng lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
34 | Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,…)/công nghệ thân thiện môi trường | 0 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
35 | Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,…)/công nghệ thân thiện môi trường | 1 Điểm | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
36 | 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM | |||||||||||||||||||||||||
37 | 2.1. Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm | 3 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
38 | Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu | 0 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
39 | Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì. | 1 Điểm | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
40 | Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường | 2 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
41 | Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế mạnh của địa phương | 3 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
42 | 2.2. Tính hoàn thiện của bao bì | 3 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
43 | Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy đủ | 0 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
44 | Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
45 | Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc | 2 Điểm | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
46 | Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp | 3 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
47 | 2.3. Phong cách của bao bì | 2 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
48 | Không thuận tiện, không đẹp | 0 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
49 | Thuận tiện hoặc đẹp | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
50 | Thuận tiện, đẹp, sang trọng | 2 Điểm | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
51 | 3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG | |||||||||||||||||||||||||
52 | 3.1. Loại hình tổ chức sản xuất – kinh doanh | 3 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
53 | Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN) | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
54 | Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51% | 2 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
55 | HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51% | 3 Điểm | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
56 | 3.2. Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý, điều hành | 2 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
57 | Lựa chọn một trong hai trường hợp sau: | |||||||||||||||||||||||||
58 | a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác | |||||||||||||||||||||||||
59 | Có < 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp tác | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
60 | Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương | 2 Điểm | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
61 | b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình | |||||||||||||||||||||||||
62 | Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong tỉnh | 0 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
63 | Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
64 | 3.3. Sử dụng lao động địa phương | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
65 | Có sử dụng < 50% lao động là người địa phương | 0 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
66 | Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.. | 1 Điểm | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
67 | 3.4. Tăng trưởng sản xuất kinh doanh | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
68 | Tăng trưởng < 10% về doanh thu so với năm trước liền kề | 0 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
69 | Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm trước liền kề | 1 Điểm | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
70 | 3.5. Kế toán | 2 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
71 | Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán khi có yêu cầu, thời vụ | 0 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
72 | Có kế toán, công tác kế toán được thực hiện thường xuyên | 1 Điểm | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
73 | Có Tổ chức hệ thống kế toán | 2 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
74 | Tổng Điểm phần A: | 35 Điểm | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
75 | 4. TIẾP THỊ | |||||||||||||||||||||||||
76 | 4.1. Khu vực phân phối chính | 5 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
77 | Thị trường trong huyện | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
78 | Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối | 2 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
79 | Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối | 3 Điểm | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
80 | Thị trường quốc tế | 5 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
81 | 4.2. Tổ chức phân phối | 5 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
82 | (Gồm: Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm) | |||||||||||||||||||||||||
83 | Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối | 0 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
84 | Có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối | 1 Điểm | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
85 | Có bộ phận/phòng quản lý phân phối | 3 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
86 | Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý | 5 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
87 | 4.3. Quảng bá sản phẩm | 5 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
88 | Không có hoạt động quảng bá | 0 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
89 | Có một số hoạt động quảng bá | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
90 | Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh | 2 Điểm | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
91 | Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh | 3 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
92 | Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế | 5 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
93 | 5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM | |||||||||||||||||||||||||
94 | 5.1. Câu chuyện về sản phẩm | 5 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
95 | Không có câu chuyện (hoặc có nhưng không được tư liệu hóa) | 0 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
96 | Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm | 1 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
97 | Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể) | 2 Điểm | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
98 | Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi | 3 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
99 | Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website | 4 Điểm | ||||||||||||||||||||||||
100 | Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình ảnh, clip,...) | 5 Điểm |