ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
Phụ Lục
2
THẨM ĐỊNH HỒ SƠ SẢN PHẨM OCOP CẤP TỈNH
3
Cơ sở: HTX Kim Ngoan
4
Sản phẩm tham gia: Cá thát lát rút xương tẩm gia vị - Kim Ngoan
Điểm của các thành viên Hội động tỉnh
5
Địa chỉ: Ấp 3, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
6
Nội dung Đánh giáĐiểm chuẩnĐiểm của HĐ cấp huyệnĐiểm thẩm định của VPĐP các chương trình MTQGĐiểm Hội đồng chấmChênh lệchUBND tỉnhSở NN&PTNTSở Công ThươngSở TN&MTSở Văn hóa, TT&DLSở LĐ, TB&XHSở Y TếSở TT & TTSở KH&CNUBMT Tổ Quốc tỉnhLiên Minh HTXHội ND tỉnhGiá trị nhỏ nhấtGiá trị lớn nhất
7
TỔNG ĐIỂM =A+B+C10077,86510,56400000062064000640
8
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
9
1.1. Nguồn nguyên liệu3 Điểm
10
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%1 Điểm
11
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%2 Điểm
12
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%3 Điểm33
13
1.2. Gia tăng giá trị3 Điểm
14
Chế biến đơn giản1 Điểm
15
Chế biến 2 Điểm22
16
Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất lượng cao hơn)3 Điểm
17
1.3. Năng lực sản xuất để phân phối4 Điểm
18
(Khả năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
19
Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ1 Điểm
20
Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình2 Điểm22
21
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn3 Điểm
22
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu4 Điểm
23
1.4. Liên kết chuỗi trong sản xuất2 Điểm
24
Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng0 Điểm
25
Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh)1 Điểm11
26
Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết. 2 Điểm
27
1.5. Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất5 Điểm
28
Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất1 Điểm
29
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành2 Điểm
30
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành3 Điểm33
31
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng4 Điểm
32
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất5 Điểm
33
1.6. Sử dụng năng lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX1 Điểm
34
Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,…)/công nghệ thân thiện môi trường0 Điểm
35
Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,…)/công nghệ thân thiện môi trường1 Điểm11
36
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
37
2.1. Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm3 Điểm
38
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu0 Điểm
39
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.1 Điểm11
40
Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường2 Điểm
41
Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế mạnh của địa phương3 Điểm
42
2.2. Tính hoàn thiện của bao bì3 Điểm
43
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy đủ0 Điểm
44
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ1 Điểm
45
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc2 Điểm22
46
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp 3 Điểm
47
2.3. Phong cách của bao bì 2 Điểm
48
Không thuận tiện, không đẹp0 Điểm
49
Thuận tiện hoặc đẹp 1 Điểm
50
Thuận tiện, đẹp, sang trọng2 Điểm22
51
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
52
3.1. Loại hình tổ chức sản xuất – kinh doanh3 Điểm
53
Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)1 Điểm
54
Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%2 Điểm
55
HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51% 3 Điểm33
56
3.2. Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý, điều hành2 Điểm
57
Lựa chọn một trong hai trường hợp sau:
58
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
59
Có < 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp tác1 Điểm
60
Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương2 Điểm22
61
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
62
Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong tỉnh0 Điểm
63
Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh 1 Điểm
64
3.3. Sử dụng lao động địa phương1 Điểm
65
Có sử dụng < 50% lao động là người địa phương0 Điểm
66
Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá..1 Điểm11
67
3.4. Tăng trưởng sản xuất kinh doanh1 Điểm
68
Tăng trưởng < 10% về doanh thu so với năm trước liền kề0 Điểm
69
Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm trước liền kề1 Điểm11
70
3.5. Kế toán 2 Điểm
71
Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán khi có yêu cầu, thời vụ0 Điểm
72
Có kế toán, công tác kế toán được thực hiện thường xuyên1 Điểm11
73
Có Tổ chức hệ thống kế toán2 Điểm
74
Tổng Điểm phần A:35 Điểm250000000025000
75
4. TIẾP THỊ
76
4.1. Khu vực phân phối chính5 Điểm
77
Thị trường trong huyện1 Điểm
78
Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối 2 Điểm
79
Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối3 Điểm33
80
Thị trường quốc tế 5 Điểm
81
4.2. Tổ chức phân phối5 Điểm
82
(Gồm: Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm)
83
Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối0 Điểm
84
Có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối1 Điểm11
85
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối3 Điểm
86
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý5 Điểm
87
4.3. Quảng bá sản phẩm 5 Điểm
88
Không có hoạt động quảng bá 0 Điểm
89
Có một số hoạt động quảng bá 1 Điểm
90
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh2 Điểm22
91
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh3 Điểm
92
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế5 Điểm
93
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
94
5.1. Câu chuyện về sản phẩm5 Điểm
95
Không có câu chuyện (hoặc có nhưng không được tư liệu hóa)0 Điểm
96
Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm 1 Điểm
97
Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)2 Điểm22
98
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi3 Điểm
99
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website4 Điểm
100
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)5 Điểm